* Khu vực II: Gồm các thành phố trực thuộc trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã.
* Khu vực III: Gồm các khu vực khác ngoài Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và khu vực II nêu trên.
|
Hà Nội |
TP. HCM |
Khu vực II |
Khu vực III |
Giá xe |
864,000,000 Đ |
Lệ phí tước bạ |
|
Mức phí |
12% |
10% |
10% - 15% |
Phí (Đ) |
103,680,000 |
86,400,000 |
86,400,000 Đ - 129,600,000 |
Phí đăng ký (Đ) |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
200.000 |
Phí kiểm định (Đ) |
340.000 |
Phí sử dụng đường bộ/Năm (Đ) |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/Năm (Đ) |
437.000.000 |
TỔNG CHI PHÍ ĐĂNG KÝ |
126,017,000 |
99,737,000 |
89,737,000 - 132,937,000 |
88,937,000 - 132,137,000 |
|
TỔNG CỘNG |
990,017,000 |
963,737,000 |
953,737,000 |
952,937,000 |