Toyota Camry 2022 không chỉ nổi tiếng với khả năng vận hành tin cậy, mạnh mẽ nhưng vô cùng tiết kiệm mà thời điểm hiện tại xe đã xây dựng cho mình được hình tượng thiết kế trẻ trung, đẳng cấp với các đường nét lôi cuốn. Giá xe Toyota Camry 2022 thậm chí còn đang thấp hơn chút xíu so với các mẫu sedan C thương hiệu xe hơi Đức tại Việt Nam.
Đây sẽ là một sự lựa chọn chuẩn mực cho khách hàng, khi Camry đang ngày càng đẹp mắt, êm ái, an toàn và ngày càng hướng tới phân khúc khách hàng trẻ. Trong thời gian tới, Camry 2022 cũng cho ra mắt phiên bản nâng cấp tiếp theo và sẽ có thêm cả biến thể Hybrid. Giá xe Camry 2022 dự kiến sẽ tăng nhẹ và đặc biệt bổ sung thêm phiên bản Camry 2.0Q & Hybrid sẽ mang đến thêm các lựa chọn tuyệt vời cho người dùng.
Hình ảnh xe Toyota Camry 2022
Tư vấn mua xe
Toyota Thăng Long
|
0919.656.696
Địa chỉ: 316 Cầu Giấy, Hà Nội
|
Giá xe Toyota Camry 2022
Giá xe Toyota Camry 2022 được bán ra với 4 phiên bản sử dụng động cơ dung tích 2.0& 2.5
-
Giá xe Toyota Camry 2.0G 2022 – 1.050.000.000đ
-
Giá xe Toyota Camry 2.0Q 2022 – 1.167.000.000đ
-
Giá xe Toyota Camry 2.5Q 2022 – 1.349.000.000đ
-
Giá xe Toyota Camry 2.5 Hybrid – 1.441.000.000đ
Giá xe Toyota Camry lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá xe Camry lăn bánh bao gồm đầy đủ các chi phí thuế, biển, đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm.
Giá lăn bánh |
Hà Nội |
TPHCM |
Tỉnh 12% |
Tỉnh 10% |
Camry 2.0 G |
|
|
|
|
Camry 2.5 Q |
|
|
|
|
Hình ảnh xe Toyota Camry 2022
Ngoại thất xe Camry Hybrid 2022
Kiểu dáng phía sau xe Camry Hybrid 2022
Ở phiên bản nâng cấp lần này, Camry 2022 cũng không có quá nhiều sự khác biệt khi xe chủ yếu nâng cấp về công nghệ và tính năng an toàn.
Kích thước thân xe Camry 2022 và cách dập khuân tạo hình quanh xe giống thế hệ trước.
Ở phiên bản nâng cấp lần này, Toyota Camry 2022 sở hữu mâm đúc trẻ trung hơn.
Kiểu dáng phía sau tương đồng trước đó.
Không gian nội thất Camry 2022 sử dụng gam màu đen với điểm nhấn nổi bật nhất vẫn là màn hình cảm ứng trung tâm cỡ lớn kết nối điện thoại thông minh.
Bệ tì tay trung tâm phía sau điều khiển điện được tích hợp cho cả Camry 2.5Q & 2.0Q
Tiện nghi Camry 2.0Q & Camry 2.5Q 2022 và 2.5HV
-
Hệ thống an toàn chủ động (TSS 2)
-
Lẫy chuyển số
-
Tay lái Điều chỉnh điện
-
Kích thước lốp: 235/45R18
-
Hệ thống đèn (chiếu gần/xa) LED/ Bi-LED
-
Cửa sổ trời
-
Màn hình cam ứng 9’’ DA + Apple carplay
-
Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập
-
Điều chỉnh lưng hàng ghế phía sau điều chỉnh điện
-
Màn hình hiển thị đa thông tin 7’’
-
Sạc không dây
-
Hệ thống cảnh báo điểm mù
-
Hệ thống cảnh báo Phương tiện cắt ngang phía sau
-
Màn hình hiển thị trên kính lái
Các tính năng phía dưới dành riêng cho Camry 2.5Q 2022 thế hệ mới
-
Động cơ thế hệ mới (công suất 202HP)
-
Hộp số 8 cấp
-
Hệ thống an toàn chủ động (TSS 2)
-
Cảm biến: 8
-
Camera 360 độ
Màu sắc xe Toyota Camry 2022
Toyota Camry 2022 được hãng bán ra với rất 4 màu sắc: Đặc biệt trong số đó có tới 2 màu đen, trắng ngọc trai và Đỏ.
Camry Màu Trắng 089
Thông số xe Toyota Camry 2022
Thông số xe camry 2022 các phiên bản Camry G & Q về khả năng vận hành, kích thước …
Thông số Toyota Camry |
2.0 G |
2.5 Q |
Kích thước tổng thể (mm) |
4885 x 1840 x 1445 |
Dài cơ sở (mm) |
2825 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.7 |
5.8 |
Trọng lượng không tải (Kg) |
1520 |
1560 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) |
2030 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
70 |
Động Cơ |
6AR-FSE, I4, 16 van, DOHC, VVT-iW(Van nạp) & VVT-i(Van xả), D-4S |
2AR-FE, I4, 16 van, DOHC, VVT-ikép, ACIS |
Công suất cực đại (HP/rpm) |
165/6.500 |
202/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
199/4,600 |
231/4,100 |
Vận tốc tối đa (Km/h) |
200 |
210 |
Hộp số |
CVT/ 8AT |
Chế độ lái |
Nomal |
Eco/Normal/Sport |
Mâm/lốp xe |
215/55R17 |
235/45R18 |
So sánh xe Camry với Mazda6, Accord, Mercedes C180
Trong phân khúc này, dù giá bán đang là cao nhất nhưng Toyota Camry vẫn có doanh số bán ra tốt nhất nhờ có bề dày lịch sử cùng kiểu dáng thiết kế đẹp, khả năng vận hành bền bỉ & kinh tế.
So sánh giá xe |
(VND) |
Camry 2.0 G |
1.050.000.000đ |
Camry 2.5 Q |
1.349.000.000đ |
Mazda 6 2.0L Deluxe |
759.000.000đ |
Mazda 6 2.0L Luxury |
829.000.000đ |
Mazda 6 2.5L Premium |
959.000.000đ |
Accord |
1.203.000.000đ |
Mercedes C180 |
1.399.000.000đ |
LUX A Base |
881.000.000đ |
LUX A Plus |
948.000.000đ |
LUX A Full |
1.074.000.000đ |
Mua xe Toyota Camry trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Toyota Camry trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Camry trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Camry trả góp cá nhân? Mua xe Camry trả góp công ty? Làm tự do có mua xe Camry trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Camry trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% |
Hà Nội |
Tỉnh |
Tiền xe 20% |
20% * Giá trị xe |
20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ |
12% |
10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% |
1.35% * Giá trị xe |
1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm |
1,560,000 |
1,560,000 |
Biển số |
20,000,000 |
1,000,000 |
Tổng tiền cần có Camry G |
365,000,000 |
325,000,000 |
Tổng tiền cần có Camry Q |
430,000,000 |
390,000,000 |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm